Thành tích thi đấu Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2006)

Thành tích trong nước

Thành tích của Hà Nội từ khi thành lập
NămHạng đấuThành tích St T H B Bt Bb HS Điểm
IIIIIIIV
2006Vô địch
2007Á quân1055018711-
2008Á quân26149346242251
2009Hạng 42611694435939
2010Vô địch26144835251046
2011Á quân26137651312046
2012Á quân26138543351047
2013Vô địch20115446242238
2014Á quân22145366402647
2015Á quân26137651302146
2016Vô địch26162845281750
2017Hạng 3261210454312346
2018Vô địch26204272304264
2019Vô địch26158360303053
2020Á quân20116337162139
2021Giải đấu bị hủy do COVID-19
2022Vô địch24156347212651
2023

Cúp Quốc gia

Thành tích tại Giải bóng đá Cúp Quốc gia
NămVòngSân vận độngĐối thủKết quả (HNFC bên trái)Thành tích
Tỷ sốChung cuộc
2014Vòng loạiĐặc cách vào vòng 1/8Vòng 1/8
Vòng 1/8Hàng ĐẫyĐắk Lắk0–0 (3–5 p)
2015Vòng loạiĐặc cách vào vòng 1/8Á quân
Vòng 1/8Cẩm PhảThan Quảng Ninh5–2
Tứ kếtHàng ĐẫyHoàng Anh Gia Lai2–0
Bán kếtHải Phòng5–0
Chung kếtGò ĐậuBecamex Bình Dương2–4
2016Vòng loạiĐặc cách vào vòng 1/8Á quân
Vòng 1/8Hàng ĐẫyThanh Hóa1–0
Tứ kếtThiên TrườngNam Định0–03–1
Hàng Đẫy3–1
Bán kếtTam KỳQuảng Nam3–27–5
Hàng Đẫy4–3
Chung kếtCẩm PhảThan Quảng Ninh4–45–6
Hàng Đẫy1–2
2017Vòng loạiĐặc cách vào vòng 1/8Vòng 1/8
Vòng 1/8Hàng ĐẫySông Lam Nghệ An0–0 (3–4 p)
2018Vòng loạiĐắk Lắk0–0 (4–2 p)Hạng ba
Vòng 1/8Sài Gòn5–0
Tứ kếtPleikuHoàng Anh Gia Lai2–23–3 (Thắng nhờ BTSK)
Hàng Đẫy1–1
Bán kếtBecamex Bình Dương3–33–3 (Thua do BTSK)
Gò Đậu0–0
2019Vòng loạiĐặc cách vào vòng 1/8Vô địch
Vòng 1/8Hàng ĐẫyHồng Lĩnh Hà Tĩnh3–0
Tứ kếtThiên TrườngNam Định4–3
Bán kếtHàng ĐẫyThành phố Hồ Chí Minh3–0
Chung kếtTam KỳQuảng Nam2–1
2020Vòng loạiĐặc cách vào vòng 1/8Vô địch
Vòng 1/8Hàng ĐẫyĐồng Tháp3–0
Tứ kếtXổ số kiến thiết Cần Thơ7–0
Bán kếtThành phố Hồ Chí Minh5–1
Chung kếtViettel2–1
2022Vòng loạiHàng ĐẫyCông An Nhân Dân4–0Vô địch
Vòng 1/8Hòa XuânSHB Đà Nẵng2–1
Tứ kếtBình PhướcBình Phước5–0
Bán kếtPleikuHoàng Anh Gia Lai2–0
Chung kếtHàng ĐẫyBình Định2–0
2023

Thành tích quốc tế

Ngày 26 tháng 2 năm 2019, Hà Nội đã tạo ra trận thắng đậm nhất lịch sử Cúp AFC sau khi hủy diệt Nagaworld của Campuchia với tỉ số 10–0 trên sân Hàng Đẫy[51]

Mùa giảiGiải đấuVòng đấuĐối thủSân nhàSân kháchKết quả
2011Cúp AFCVòng bảng Muangthong United0–00–4Hạng 3 bảng G
Victory2–01–0
Tampines Rovers1–11–3
2013AFC Champions LeagueVòng loại 1 Pune3–0
Vòng loại 2 Muangthong United0–2
2014Cúp AFCVòng bảng Maziya5–12–1Nhất bảng F
Arema2–13–1
Selangor1–01–3
Vòng 1/8 Nay Pyi Taw5–0
Tứ kết Erbil0–10–20–3
2015AFC Champions LeagueVòng loại 1 Persib Bandung4–0
Vòng loại 2 FC Seoul0–7
2016AFC Champions LeagueVòng loại 1 Kitchee1–0
Vòng loại 2 Pohang Steelers0–3
2017AFC Champions LeagueVòng loại 1 Kitchee2–3
2017Cúp AFCVòng bảng Ceres–Negros1–12–6Nhì bảng G
Felda United4–11–1
Tampines Rovers4–02–1
2019AFC Champions LeagueVòng loại 2 Bangkok United1–0
Vòng loại 3 Sơn Đông Lỗ Năng1–4
2019Cúp AFCVòng bảng Khu vực ĐNÁ Nagaworld10–05–1Nhất bảng F
Tampines Rovers2–01–1
Yangon United0–15–2
Bán kết Khu vực ĐNÁ Ceres Negros2–11–13–2
Chung kết Khu vực ĐNÁ Becamex Bình Dương1–01–02–0
Bán kết Liên khu vực Altyn Asyr3–22–25–4
Chung kết Liên khu vực Câu lạc bộ 4.252–20–02–2 (a)
2023–24AFC Champions LeagueVòng bảng Vũ Hán Tam Trấn2–11–2Hạng 3 bảng J
Pohang Steelers2–40–2
Urawa Red Diamonds2–10–6