Thực đơn
Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2006) Thành tích thi đấuThành tích của Hà Nội từ khi thành lập | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Hạng đấu | Thành tích | St | T | H | B | Bt | Bb | HS | Điểm | |||
I | II | III | IV | ||||||||||
2006 | Vô địch | ||||||||||||
2007 | Á quân | 10 | 5 | 5 | 0 | 18 | 7 | 11 | - | ||||
2008 | Á quân | 26 | 14 | 9 | 3 | 46 | 24 | 22 | 51 | ||||
2009 | Hạng 4 | 26 | 11 | 6 | 9 | 44 | 35 | 9 | 39 | ||||
2010 | Vô địch | 26 | 14 | 4 | 8 | 35 | 25 | 10 | 46 | ||||
2011 | Á quân | 26 | 13 | 7 | 6 | 51 | 31 | 20 | 46 | ||||
2012 | Á quân | 26 | 13 | 8 | 5 | 43 | 35 | 10 | 47 | ||||
2013 | Vô địch | 20 | 11 | 5 | 4 | 46 | 24 | 22 | 38 | ||||
2014 | Á quân | 22 | 14 | 5 | 3 | 66 | 40 | 26 | 47 | ||||
2015 | Á quân | 26 | 13 | 7 | 6 | 51 | 30 | 21 | 46 | ||||
2016 | Vô địch | 26 | 16 | 2 | 8 | 45 | 28 | 17 | 50 | ||||
2017 | Hạng 3 | 26 | 12 | 10 | 4 | 54 | 31 | 23 | 46 | ||||
2018 | Vô địch | 26 | 20 | 4 | 2 | 72 | 30 | 42 | 64 | ||||
2019 | Vô địch | 26 | 15 | 8 | 3 | 60 | 30 | 30 | 53 | ||||
2020 | Á quân | 20 | 11 | 6 | 3 | 37 | 16 | 21 | 39 | ||||
2021 | Giải đấu bị hủy do COVID-19 | ||||||||||||
2022 | Vô địch | 24 | 15 | 6 | 3 | 47 | 21 | 26 | 51 | ||||
2023 |
Thành tích tại Giải bóng đá Cúp Quốc gia | |||||
---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Sân vận động | Đối thủ | Kết quả (HNFC bên trái) | Thành tích |
Tỷ số | Chung cuộc | ||||
2014 | Vòng loại | Đặc cách vào vòng 1/8 | Vòng 1/8 | ||
Vòng 1/8 | Hàng Đẫy | Đắk Lắk | 0–0 (3–5 p) | ||
2015 | Vòng loại | Đặc cách vào vòng 1/8 | Á quân | ||
Vòng 1/8 | Cẩm Phả | Than Quảng Ninh | 5–2 | ||
Tứ kết | Hàng Đẫy | Hoàng Anh Gia Lai | 2–0 | ||
Bán kết | Hải Phòng | 5–0 | |||
Chung kết | Gò Đậu | Becamex Bình Dương | 2–4 | ||
2016 | Vòng loại | Đặc cách vào vòng 1/8 | Á quân | ||
Vòng 1/8 | Hàng Đẫy | Thanh Hóa | 1–0 | ||
Tứ kết | Thiên Trường | Nam Định | 0–0 | 3–1 | |
Hàng Đẫy | 3–1 | ||||
Bán kết | Tam Kỳ | Quảng Nam | 3–2 | 7–5 | |
Hàng Đẫy | 4–3 | ||||
Chung kết | Cẩm Phả | Than Quảng Ninh | 4–4 | 5–6 | |
Hàng Đẫy | 1–2 | ||||
2017 | Vòng loại | Đặc cách vào vòng 1/8 | Vòng 1/8 | ||
Vòng 1/8 | Hàng Đẫy | Sông Lam Nghệ An | 0–0 (3–4 p) | ||
2018 | Vòng loại | Đắk Lắk | 0–0 (4–2 p) | Hạng ba | |
Vòng 1/8 | Sài Gòn | 5–0 | |||
Tứ kết | Pleiku | Hoàng Anh Gia Lai | 2–2 | 3–3 (Thắng nhờ BTSK) | |
Hàng Đẫy | 1–1 | ||||
Bán kết | Becamex Bình Dương | 3–3 | 3–3 (Thua do BTSK) | ||
Gò Đậu | 0–0 | ||||
2019 | Vòng loại | Đặc cách vào vòng 1/8 | Vô địch | ||
Vòng 1/8 | Hàng Đẫy | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 3–0 | ||
Tứ kết | Thiên Trường | Nam Định | 4–3 | ||
Bán kết | Hàng Đẫy | Thành phố Hồ Chí Minh | 3–0 | ||
Chung kết | Tam Kỳ | Quảng Nam | 2–1 | ||
2020 | Vòng loại | Đặc cách vào vòng 1/8 | Vô địch | ||
Vòng 1/8 | Hàng Đẫy | Đồng Tháp | 3–0 | ||
Tứ kết | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | 7–0 | |||
Bán kết | Thành phố Hồ Chí Minh | 5–1 | |||
Chung kết | Viettel | 2–1 | |||
2022 | Vòng loại | Hàng Đẫy | Công An Nhân Dân | 4–0 | Vô địch |
Vòng 1/8 | Hòa Xuân | SHB Đà Nẵng | 2–1 | ||
Tứ kết | Bình Phước | Bình Phước | 5–0 | ||
Bán kết | Pleiku | Hoàng Anh Gia Lai | 2–0 | ||
Chung kết | Hàng Đẫy | Bình Định | 2–0 | ||
2023 |
Ngày 26 tháng 2 năm 2019, Hà Nội đã tạo ra trận thắng đậm nhất lịch sử Cúp AFC sau khi hủy diệt Nagaworld của Campuchia với tỉ số 10–0 trên sân Hàng Đẫy[51]
Mùa giải | Giải đấu | Vòng đấu | Đối thủ | Sân nhà | Sân khách | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|
2011 | Cúp AFC | Vòng bảng | Muangthong United | 0–0 | 0–4 | Hạng 3 bảng G |
Victory | 2–0 | 1–0 | ||||
Tampines Rovers | 1–1 | 1–3 | ||||
2013 | AFC Champions League | Vòng loại 1 | Pune | — | 3–0 | — |
Vòng loại 2 | Muangthong United | — | 0–2 | — | ||
2014 | Cúp AFC | Vòng bảng | Maziya | 5–1 | 2–1 | Nhất bảng F |
Arema | 2–1 | 3–1 | ||||
Selangor | 1–0 | 1–3 | ||||
Vòng 1/8 | Nay Pyi Taw | 5–0 | — | — | ||
Tứ kết | Erbil | 0–1 | 0–2 | 0–3 | ||
2015 | AFC Champions League | Vòng loại 1 | Persib Bandung | 4–0 | — | — |
Vòng loại 2 | FC Seoul | — | 0–7 | — | ||
2016 | AFC Champions League | Vòng loại 1 | Kitchee | 1–0 | — | — |
Vòng loại 2 | Pohang Steelers | — | 0–3 | — | ||
2017 | AFC Champions League | Vòng loại 1 | Kitchee | — | 2–3 | — |
2017 | Cúp AFC | Vòng bảng | Ceres–Negros | 1–1 | 2–6 | Nhì bảng G |
Felda United | 4–1 | 1–1 | ||||
Tampines Rovers | 4–0 | 2–1 | ||||
2019 | AFC Champions League | Vòng loại 2 | Bangkok United | — | 1–0 | — |
Vòng loại 3 | Sơn Đông Lỗ Năng | — | 1–4 | — | ||
2019 | Cúp AFC | Vòng bảng Khu vực ĐNÁ | Nagaworld | 10–0 | 5–1 | Nhất bảng F |
Tampines Rovers | 2–0 | 1–1 | ||||
Yangon United | 0–1 | 5–2 | ||||
Bán kết Khu vực ĐNÁ | Ceres Negros | 2–1 | 1–1 | 3–2 | ||
Chung kết Khu vực ĐNÁ | Becamex Bình Dương | 1–0 | 1–0 | 2–0 | ||
Bán kết Liên khu vực | Altyn Asyr | 3–2 | 2–2 | 5–4 | ||
Chung kết Liên khu vực | Câu lạc bộ 4.25 | 2–2 | 0–0 | 2–2 (a) | ||
2023–24 | AFC Champions League | Vòng bảng | Vũ Hán Tam Trấn | 2–1 | 1–2 | Hạng 3 bảng J |
Pohang Steelers | 2–4 | 0–2 | ||||
Urawa Red Diamonds | 2–1 | 0–6 |
Thực đơn
Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2006) Thành tích thi đấuLiên quan
Câu Câu lạc bộ Bóng đá Thể Công – Viettel Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016) Câu lạc bộ bóng đá LPBank Hoàng Anh Gia Lai Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng Câu lạc bộ bóng đá Thép Xanh Nam Định Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh Câu lạc bộ bóng đá Becamex Bình Dương Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh HóaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2006)